Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. inventively (ađt): một cách sáng tạo
B. invent (v): phát minh, sang chế
C. inventive (adij); đầ sáng tạo
D. invention (n): sự phát minh
Phương án D là phù hợp nhất vì sau tính từ sở hữu là danh từ.
Tạm dịch: Phát minh về máy phát điện của ông ây rất nổi tiếng.